Từ điển Thiều Chửu
罕 - hãn
① Ít, như hãn hữu 罕有 ít có. Vật gì hiếm có gọi là trân hãn 珍罕 hay hãn dị 罕異. ||② Lưới đánh chim. ||③ Cờ Hãn.

Từ điển Trần Văn Chánh
罕 - hãn
① Hiếm, ít, ít có: 稀罕 Hiếm thấy, hiếm có: 人跡罕至 Ít có người tới; 孔子罕言命 Khổng Tử ít nói đến mệnh (Luận ngữ); ② (văn) Lưới đánh chim; ③ (văn) Cờ hãn; ④ [Hăn] (Họ) Hãn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
罕 - hãn
Ít ( trái với nhiều ).


罕有 - hãn hữu || 希罕 - hi hãn ||